REV. ĐOÀN NHẬT TÂN, PHD
  • Tư Phong
  • Tư Niệm
  • Tư Biện
  • Tư Cách
Picture

“TƯ NIỆM”

16/11/2022

 
Picture
“(2.1)_SỐNG NHÂN ĐỨC LÀ MỆNH LỆNH”
(Phlp. 4:8-9; Sv. 4-9)
“Đời sống công nghĩa theo Kinh Thánh  
là đời sống giàu kỹ năng sống các nguyên tắc Kinh Thánh
hầu cho các mỹ đức của Đức Chúa Trời  
được thể hiện qua đời sống ngày càng rõ nét hơn.”
​I. KINH THÁNH
“8 Rốt lại, hỡi anh em, phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến. 9 Hễ sự gì anh em đã học, đã nhận, đã nghe ở nơi tôi, và đã thấy trong tôi, hãy làm đi, thì Đức Chúa Trời của sự bình an sẽ ở cùng anh em.”
(Phlp. 4:8-9; Sv. 4-9)
 
II. GIẢI NGHĨA
1. Phải nhân đức trong suy nghĩ (Phlp. 4:8)
“Nhưng sự khôn ngoan từ trên mà xuống thì trước hết là thanh sạch, sau lại hòa thuận, tiết độ, nhu mì, đầy dẫy lòng thương xót và bông trái lành, không có sự hai lòng và giả hình.” (Gia. 3:17)
 
(1) “rốt lại”: Gr. λοιπόν [loipon] > “cuối cùng là”
(2) “chân thật”: Gr. ἀληθής [alethes] > “có thật”
(3) “đáng tôn”: Gr. σεμνός [semnos] > “đáng tôn trọng”
(4) “công bình”: Gr. δίκαιος [dikaios] > “công nghĩa”
(5) “thanh sạch”: Gr. ἁγνός [hagnos] > “thuần khiết”
(6) “đáng yêu chuộng”: Gr. προσφιλής [prosphiles] > “đáng yêu”
(7) “có tiếng tốt”: Gr. εὔφημος [euphemos] > “được tiếng tốt”
(8) “có nhân đức đáng khen” Gr. ἀρέτη [arete] > “đức hạnh”
(9) “đáng khen”: Gr. ἔπαινος [epainos] > “đáng ca ngợi”
(10) “nghĩ đến”: Gr. ἔπαινος [epainos] > “xem xét đến”
 
“Chớ lấy ác trả ác cho ai; phải chăm tìm điều thiện trước mặt mọi người.” (Rô. 12:17)
                                                        
2. Phải nhân đức trong hành vi (Phlp. 4:9)
“Hãy như tôi gắng sức đẹp lòng mọi người trong mọi việc, chẳng tìm ích lợi riêng cho mình, nhưng cho phần nhiều người, để họ được cứu.” (1Cô. 10:33)
 
(1) “đã học”: Gr. μανθάνω [manthano] > “đã được tập huấn”
(2) “đã nhận”: Gr. παραλαμβάνω [paralambano] > “đã được chuyển giao tận tay”
(3) “đã nghe”: Gr. ἀκούω [akouo] > “đã được phó thác tận tai”
(4) “đã thấy”: Gr. οιδα [oida] > “đã được chứng kiến tận mắt”
(5) “làm”: Gr. πράσσω [prasso] > “thực hành”
(6) “Đức Chúa Trời của sự bình an”: Gr. θεός ὁ εἰρήνη [theos ho eirene] > “Đức Chúa Trời của sự bình tịnh”
 
“Đừng để điều ác thắng mình, nhưng hãy lấy điều thiện thắng điều ác.” (Rô. 12:21)
 
III. ÁP DỤNG
 
1. Thường xuyên tra xét tấm lòng về sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
 
“Rốt lại, hỡi anh em, phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến.” (Phlp. 4:8)
 
2. Thường xuyên tra xét hành vi về sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
 
“Hễ sự gì anh em đã học, đã nhận, đã nghe ở nơi tôi, và đã thấy trong tôi, hãy làm đi, thì Đức Chúa Trời của sự bình an sẽ ở cùng anh em.” (Phlp. 4:9)
 
(Rev. Đoàn Nhật Tân, PhD)
4__ii.1__sốngnhânĐứclàmệnhlệnh.pdf
File Size: 540 kb
File Type: pdf
Download File



Comments are closed.

    Author

    “Side-By-Side Support
    To Help God's Leaders Become As He Desires”
    ("The Coach")

    Archives

    March 2023
    February 2023
    January 2023
    December 2022
    November 2022
    October 2022
    September 2022
    August 2022
    July 2022
    June 2022
    May 2022
    April 2022

    Categories

    All

    RSS Feed

Picture
  • Tư Phong
  • Tư Niệm
  • Tư Biện
  • Tư Cách